NHÔM ĐÓNG TÀU LÀ GÌ? NHÔM 5083 LÀ GÌ?

Magnesium (Mg) |
4.00 – 4.90% |
Manganese (Mn) |
0.40 – 1.00% |
Silicon (Si) |
0.0 – 0.40% |
Iron (Fe) |
0.0 – 0.40% |
Chromium (Cr) |
0.05 – 0.25% |
Zinc (Zn) |
0.0 – 0.25% |
Titanium (Ti) |
0.0 – 0.15% |
Copper (Cu) |
0.0 – 0.10% |
Other (Each) |
0.0 – 0.05% |
Aluminium (Al) |
Còn lại |
TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA NHÔM 5083
Tính chất |
Gía trị |
Nhiệt độ sôi |
570 °C |
Sự dãn nở nhiệt |
25 x10(-6) /K |
Đàn hồi |
72 GPa |
Hệ số dẫn nhiệt |
121 W/m.K |
Điện trở |
0.058 x10-6 Ω .m |
TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA NHÔM 5083
Tính chất |
Gía trị |
Ứng suất phá hủy |
215 Min MPa |
Độ bền kéo đứt |
205 – 380 Min MPa |
Độ cứng |
89 HB |
KHẢ NĂNG HÀN CỦA NHÔM 5083
Hợp kim nhôm 5083 là loại hợp kim nhôm có độ bền hàn rất cao sau khi hàn. Độ bền hàn cao nhất trong các hợp kim nhôm không qua xử lý nhiệt. Tuy nhiên không nên ứng dụng nhôm 5083 vào môi trường làm việc với nhiệt độ trên 65 độ C
ỨNG DỤNG CỦA HỢP KIM NHÔM 5083

CÔNG TY DONGDOPRO chuyên cung cấp các vật liệu:
Nhôm : tấm A6061, A5052 cắt lẻ, Nhôm Hàn Quốc A6061; Nhôm trung quốc A5052, A6061, A1050, Nhôm Ấn độ A5052, A6061, A1050,..
Nhựa : NhựaPOM Trung Quốc, Nhựa POM cắt lẻ, Nhựa POM Hàn Quốc chống tĩnh điện, Nhựa PB108, , Nhựa Teflon PTFE, Nhựa Bakelite, Bakelite Đài Loan, Bakelite Trung Quốc, Phíp xanh ngọc FR4, Nhựa PEEK Hàn quốc, Đá Durostone, Tấm MICA trong, Tấm nhựa PVC xanh ghi PVC, vàng mỡ gà PVC trắng sữa, Cuộn nhựa PVC trong, Thảm cao su tĩnh điện
Phíp : ngọc, Phíp thủy tinh, Phíp vải, Nhựa PC, Ống phíp chịu nhiệt, Nhựa ABS Hàn Quốc Trung Quốc, Nhựa PA, Nhựa PU, Thảm tĩnh điện ESD, thảm mắt cáo
Liên hệ: 0977220000- Mr.Dương
Email: hongduong@dongdopro.com